Mỗi người đều có mợt bản mệnh riêng , sau đây là bảng tra Mệnh theo năm sinh. Bạn có thể dựa vào bảng này để biết được mệnh của mình (xem ở cột Ngũ hành).

Ngũ hành tương sinh:

Mộc sinh Hỏa sinh Thổ sinh Kim sinh Thủy sinh Mộc Tương Sinh là mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau, giúp đỡ nhau cùng phát triển. Trong luật tương sinh của ngũ hành còn bao hàm ý nữa là hành nào cũng có quan hệ trên hai phương diện: cái sinh ra nó và cái nó sinh ra.

Ngũ hành tương khắc:

Mộc khắc Thổ khắc Thủy khắc Hỏa khắc Kim khắc Mộc Tương khắc có nghĩa là áp chế lẫn nhau. Trong tương khắc, mỗi hành cũng lại có hai mối quan hệ: cái khắc nó và cái nó khắc. Hiện tượng tương sinh, tương khắc không tồn tại độc lập với nhau. Trong tương khắc đã có mầm mống của tương sinh, trong tương sinh đã có mầm mống của tương khắc. Do đó vạn vật luôn luôn tồn tại và phát triển.

Bảng tra mệnh theo năm sinh chuẩn nhất

Thường chúng ta nên xem mệnh theo cột “ngũ hành” nha mọi người.

Năm

Năm âm lịch

Ngũ hành

Giải nghĩa

Mệnh nam

Mệnh nữ

1905

Ất TỵPhú Đăng HỏaLửa đèn toKhôn ThổKhảm Thuỷ

1906

Bính NgọThiên Hà ThủyNước trên trờiTốn MộcKhôn Thổ

1907

Đinh MùiThiên Hà ThủyNước trên trờiChấn MộcChấn Mộc

1908

Mậu ThânĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhôn ThổTốn Mộc

1909

Kỷ DậuĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhảm ThuỷKhôn Thổ

1910

Canh TuấtThoa Xuyến KimVàng trang sứcLy HoảCàn Kim

1911

Tân HợiThoa Xuyến KimVàng trang sứcCấn ThổĐoài Kim

1912

Nhâm TýTang Đố MộcGỗ cây dâuĐoài KimCấn Thổ

1913

Quý SửuTang Đố MộcGỗ cây dâuCàn KimLy Hoả

1914

Giáp DầnĐại Khe ThủyNước khe lớnKhôn ThổKhảm Thuỷ

1915

Ất MãoĐại Khe ThủyNước khe lớnTốn MộcKhôn Thổ

1916

Bính ThìnSa Trung ThổĐất pha cátChấn MộcChấn Mộc

1917

Đinh TỵSa Trung ThổĐất pha cátKhôn ThổTốn Mộc

1918

Mậu NgọThiên Thượng HỏaLửa trên trờiKhảm ThuỷKhôn Thổ

1919

Kỷ MùiThiên Thượng HỏaLửa trên trờiLy HoảCàn Kim

1920

Canh ThânThạch Lựu MộcGỗ cây lựuCấn ThổĐoài Kim

1921

Tân DậuThạch Lựu MộcGỗ cây lựuĐoài KimCấn Thổ

1922

Nhâm TuấtĐại Hải ThủyNước biển lớnCàn KimLy Hoả

1923

Quý HợiĐại Hải ThủyNước biển lớnKhôn ThổKhảm Thuỷ

1924

Giáp TýHải Trung KimVàng trong biểnTốn MộcKhôn Thổ

1925

Ất SửuHải Trung KimVàng trong biểnChấn MộcChấn Mộc

1926

Bính DầnLư Trung HỏaLửa trong lòKhôn ThổTốn Mộc

1927

Đinh MãoLư Trung HỏaLửa trong lòKhảm ThuỷKhôn Thổ

1928

Mậu ThìnĐại Lâm MộcGỗ rừng giàLy HoảCàn Kim

1929

Kỷ TỵĐại Lâm MộcGỗ rừng giàCấn ThổĐoài Kim

1930

Canh NgọLộ Bàng ThổĐất đường điĐoài KimCấn Thổ

1931

Tân MùiLộ Bàng ThổĐất đường điCàn KimLy Hoả

1932

Nhâm ThânKiếm Phong KimVàng mũi kiếmKhôn ThổKhảm Thuỷ

1933

Quý DậuKiếm Phong KimVàng mũi kiếmTốn MộcKhôn Thổ

1934

Giáp TuấtSơn Đầu HỏaLửa trên núiChấn MộcChấn Mộc

1935

Ất HợiSơn Đầu HỏaLửa trên núiKhôn ThổTốn Mộc

1936

Bính TýGiảm Hạ ThủyNước cuối kheKhảm ThuỷKhôn Thổ

1937

Đinh SửuGiảm Hạ ThủyNước cuối kheLy HoảCàn Kim

1938

Mậu DầnThành Đầu ThổĐất trên thànhCấn ThổĐoài Kim

1939

Kỷ MãoThành Đầu ThổĐất trên thànhĐoài KimCấn Thổ

1940

Canh ThìnBạch Lạp KimVàng chân đènCàn KimLy Hoả

1941

Tân TỵBạch Lạp KimVàng chân đènKhôn ThổKhảm Thuỷ

1942

Nhâm NgọDương Liễu MộcGỗ cây dươngTốn MộcKhôn Thổ

1943

Quý MùiDương Liễu MộcGỗ cây dươngChấn MộcChấn Mộc

1944

Giáp ThânTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhôn ThổTốn Mộc

1945

Ất DậuTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhảm ThuỷKhôn Thổ

1946

Bính TuấtỐc Thượng ThổĐất nóc nhàLy HoảCàn Kim

1947

Đinh HợiỐc Thượng ThổĐất nóc nhàCấn ThổĐoài Kim

1948

Mậu TýThích Lịch HỏaLửa sấm sétĐoài KimCấn Thổ

1949

Kỷ SửuThích Lịch HỏaLửa sấm sétCàn KimLy Hoả

1950

Canh DầnTùng Bách MộcGỗ tùng báchKhôn ThổKhảm Thuỷ

1951

Tân MãoTùng Bách MộcGỗ tùng báchTốn MộcKhôn Thổ

1952

Nhâm ThìnTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhChấn MộcChấn Mộc

1953

Quý TỵTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhKhôn ThổTốn Mộc

1954

Giáp NgọSa Trung KimVàng trong cátKhảm ThuỷKhôn Thổ

1955

Ất MùiSa Trung KimVàng trong cátLy HoảCàn Kim

1956

Bính ThânSơn Hạ HỏaLửa trên núiCấn ThổĐoài Kim

1957

Đinh DậuSơn Hạ HỏaLửa trên núiĐoài KimCấn Thổ

1958

Mậu TuấtBình Địa MộcGỗ đồng bằngCàn KimLy Hoả

1959

Kỷ HợiBình Địa MộcGỗ đồng bằngKhôn ThổKhảm Thuỷ

1960

Canh TýBích Thượng ThổĐất tò vòTốn MộcKhôn Thổ

1961

Tân SửuBích Thượng ThổĐất tò vòChấn MộcChấn Mộc

1962

Nhâm DầnKim Bạch KimVàng pha bạcKhôn ThổTốn Mộc

1963

Quý MãoKim Bạch KimVàng pha bạcKhảm ThuỷKhôn Thổ

1964

Giáp ThìnPhú Đăng HỏaLửa đèn toLy HoảCàn Kim

1965

Ất TỵPhú Đăng HỏaLửa đèn toCấn ThổĐoài Kim

1966

Bính NgọThiên Hà ThủyNước trên trờiĐoài KimCấn Thổ

1967

Đinh MùiThiên Hà ThủyNước trên trờiCàn KimLy Hoả

1968

Mậu ThânĐại Trạch ThổĐất nền nhàKhôn ThổKhảm Thuỷ

1969

Kỷ DậuĐại Trạch ThổĐất nền nhàTốn MộcKhôn Thổ

1970

Canh TuấtThoa Xuyến KimVàng trang sứcChấn MộcChấn Mộc

1971

Tân HợiThoa Xuyến KimVàng trang sứcKhôn ThổTốn Mộc

1972

Nhâm TýTang Đố MộcGỗ cây dâuKhảm ThuỷKhôn Thổ

1973

Quý SửuTang Đố MộcGỗ cây dâuLy HoảCàn Kim

1974

Giáp DầnĐại Khe ThủyNước khe lớnCấn ThổĐoài Kim

1975

Ất MãoĐại Khe ThủyNước khe lớnĐoài KimCấn Thổ

1976

Bính ThìnSa Trung ThổĐất pha cátCàn KimLy Hoả

1977

Đinh TỵSa Trung ThổĐất pha cátKhôn ThổKhảm Thuỷ

1978

Mậu NgọThiên Thượng HỏaLửa trên trờiTốn MộcKhôn Thổ

1979

Kỷ MùiThiên Thượng HỏaLửa trên trờiChấn MộcChấn Mộc

1980

Canh ThânThạch Lựu MộcGỗ cây lựuKhôn ThổTốn Mộc

1981

Tân DậuThạch Lựu MộcGỗ cây lựuKhảm ThuỷKhôn Thổ

1982

Nhâm TuấtĐại Hải ThủyNước biển lớnLy HoảCàn Kim

1983

Quý HợiĐại Hải ThủyNước biển lớnCấn ThổĐoài Kim

1984

Giáp TýHải Trung KimVàng trong biểnĐoài KimCấn Thổ

1985

Ất SửuHải Trung KimVàng trong biểnCàn KimLy Hoả

1986

Bính DầnLư Trung HỏaLửa trong lòKhôn ThổKhảm Thuỷ

1987

Đinh MãoLư Trung HỏaLửa trong lòTốn MộcKhôn Thổ

1988

Mậu ThìnĐại Lâm MộcGỗ rừng giàChấn MộcChấn Mộc

1989

Kỷ TỵĐại Lâm MộcGỗ rừng giàKhôn ThổTốn Mộc

1990

Canh NgọLộ Bàng ThổĐất đường điKhảm ThuỷKhôn Thổ

1991

Tân MùiLộ Bàng ThổĐất đường điLy HoảCàn Kim

1992

Nhâm ThânKiếm Phong KimVàng mũi kiếmCấn ThổĐoài Kim

1993

Quý DậuKiếm Phong KimVàng mũi kiếmĐoài KimCấn Thổ

1994

Giáp TuấtSơn Đầu HỏaLửa trên núiCàn KimLy Hoả

1995

Ất HợiSơn Đầu HỏaLửa trên núiKhôn ThổKhảm Thuỷ

1996

Bính TýGiảm Hạ ThủyNước cuối kheTốn MộcKhôn Thổ

1997

Đinh SửuGiảm Hạ ThủyNước cuối kheChấn MộcChấn Mộc

1998

Mậu DầnThành Đầu ThổĐất trên thànhKhôn ThổTốn Mộc

1999

Kỷ MãoThành Đầu ThổĐất trên thànhKhảm ThuỷKhôn Thổ

2000

Canh ThìnBạch Lạp KimVàng chân đènLy HoảCàn Kim

2001

Tân TỵBạch Lạp KimVàng chân đènCấn ThổĐoài Kim

2002

Nhâm NgọDương Liễu MộcGỗ cây dươngĐoài KimCấn Thổ

2003

Quý MùiDương Liễu MộcGỗ cây dươngCàn KimLy Hoả

2004

Giáp ThânTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhôn ThổKhảm Thuỷ

2005

Ất DậuTuyền Trung ThủyNước trong suốiTốn MộcKhôn Thổ

2006

Bính TuấtỐc Thượng ThổĐất nóc nhàChấn MộcChấn Mộc

2007

Đinh HợiỐc Thượng ThổĐất nóc nhàKhôn ThổTốn Mộc

2008

Mậu TýThích Lịch HỏaLửa sấm sétKhảm ThuỷKhôn Thổ

2009

Kỷ SửuThích Lịch HỏaLửa sấm sétLy HoảCàn Kim

2010

Canh DầnTùng Bách MộcGỗ tùng báchCấn ThổĐoài Kim

2011

Tân MãoTùng Bách MộcGỗ tùng báchĐoài KimCấn Thổ

2012

Nhâm ThìnTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhCàn KimLy Hoả

2013

Quý TỵTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhKhôn ThổKhảm Thuỷ

2014

Giáp NgọSa Trung KimVàng trong cátTốn MộcKhôn Thổ

2015

Ất MùiSa Trung KimVàng trong cátChấn MộcChấn Mộc

2016

Bính ThânSơn Hạ HỏaLửa trên núiKhôn ThổTốn Mộc

2017

Đinh DậuSơn Hạ HỏaLửa trên núiKhảm ThuỷKhôn Thổ

2018

Mậu TuấtBình Địa MộcGỗ đồng bằngLy HoảCàn Kim
XEM NGAY  Ý nghĩa của việc tạc tượng Phật và đúc chuông theo phong thủy

Bài viết mới cập nhật

Đá núi lửa là gì? Loại đá phong thủy này có công dụng và ý nghĩa phong thủy như thế nào?

Đá núi lửa là gì? Loại đá phong thủy này có ...

Bạn được gì khi biết về thần số học đường đời?

Thần số học đường đời hay còn có tên gọi khác ...

Hướng dẫn chọn vòng đá phong thủy đeo tay

Đá phong thủy không chỉ có cách duy nhất là để ...

Top 4 viên kim cương thô giá trị hàng đầu thế giới

Viên kim cương thô đẹp nhất thế giới là những viên kim ...

Chat Facebook
Chat Facebook
Gọi điện ngay